Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Đăng ngày 01 - 12 - 2017
100%

 

Lĩnh vực

TÀI CHÍNH

Tên thủ tục hành chính:

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

 

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Hộ kinh doanh, người thành lập hộ kinh doanh có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

1.  Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi đặt địa điểm kinh doanh.

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

Cá nhân hoặc nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình gửi Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trao Giấy biên nhận và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu có đủ các điều kiện sau đây:

+ Ngành, nghề kinh doanh không thuộc danh mục ngành, nghề cấm kinh doanh;

+ Tên hộ kinh doanh dự định đăng ký phù hợp quy định tại Điều 73 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

+ Nộp đủ lệ phí đăng ký theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. Hộ kinh doanh có thể nhận Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hoặc đăng ký và trả phí để nhận qua đường bưu điện.

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Cá nhân hoặc nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nộp hồ sơ tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. Nội dung bao gồm những nội dung sau:

+ Tên hộ kinh doanh, địa chỉ địa điểm kinh doanh; số điện thoại, số fax, thư điện tử (nếu có);

+ Ngành, nghề kinh doanh;

+ Số vốn kinh doanh;

+ Số lao động;

+ Họ, tên, chữ ký, địa chỉ nơi cư trú, số và ngày cấp Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân thành lập hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh do nhóm cá nhân thành lập, của cá nhân đối với hộ kinh doanh do cá nhân thành lập hoặc đại diện hộ gia đình đối với trường hợp hộ kinh doanh do hộ gia đình thành lập.

Kèm theo Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh phải có bản sao hợp lệ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình và bản sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập.

- Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có).

b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.                       

4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, đại diện hộ gia đình.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.

8. Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa).

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

·    Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-1, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

·    Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (Phụ lục III-2, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

1. Ngành, nghề kinh doanh không thuộc danh mục ngành, nghề cấm kinh doanh;

2. Tên hộ kinh doanh dự định đăng ký phù hợp quy định:

- Hộ kinh doanh có tên gọi riêng. Tên hộ kinh doanh bao gồm hai thành tố sau đây:

+ Loại hình “Hộ kinh doanh”;

+ Tên riêng của hộ kinh doanh.

Tên riêng được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z, W, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu.

- Không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc để đặt tên riêng cho hộ kinh doanh.

- Hộ kinh doanh không được sử dụng các cụm từ “công ty”, “doanh nghiệp” để đặt tên hộ kinh doanh.

- Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi huyện.

 

3. Nộp đủ lệ phí đăng ký theo quy định.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

·       Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

·       Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

·       Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh.

“Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ….   

Sinh ngày: .... /..... /...... Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ...................

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................

Ngày cấp: ..... /..... /...... Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /........ Ngày hết hạn: ...... /...... /....... Nơi cấp: ........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ......................................

2. Địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh[1]: ..............................................................

4. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): ......................................................................

Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

5. Số lượng lao động: ................................................................................

Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)[2]

 

Phụ lục III-2

DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH

STT

Họ tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu

Vốn góp

Thời điểm góp vốn

Chữ ký

Giá trị phần vốn góp[3] (bằng số; VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[4]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày……tháng…..năm……

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)[5]

 

 

Phụ lục VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ

HỘ KINH DOANH

Số: …………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ......................................

2. Địa điểm kinh doanh: .....................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh: ...............................................................

4. Vốn kinh doanh: .............................................................................

5. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............

Giới tính: ..............................................................................................

Sinh ngày: ..... /........ /........ Dân tộc: ....................... Quốc tịch: ............

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /........ /........ Nơi cấp: .....................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

6. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)

 

STT

Tên thành viên

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

                     

 

 

[1]

- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[2] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

[3] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

[4] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

  • Đồng Việt Nam
  • Ngoại tệ tự do chuyển đổi
  • Vàng
  • Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

-

[5] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

<

Tin mới nhất

°